Vui lòng nhấn THÍCH hay TRẢ LỜI để thấy link
[You must be registered and logged in to see this link.]
Link 2 [You must be registered and logged in to see this link.]
[You must be registered and logged in to see this link.]
Link 2 [You must be registered and logged in to see this link.]
QUY TẮC PHÁT ÂM
I. Một số quy tắc phát âm của âm /i:/Phát âm /i:/ những nhóm chữ sau đây:
1. Nhóm ea(-)
Những từ có tận cùng bằng ea hoặc -ea với một phụ âm:
Ex:
sea /si:/ = biển
seat /si:t/ = chỗ ngồi
to please /pli:z/ = làm hài lòng
to teach /ti:t∫/ = dạy, dạy học
peace /pi:s/ = hòa bình
Ngoại lệ:
Đa số các từ có nhóm ea(-) đọc /i:/, trừ vài từ thông dụng sau đây:
break /breik/ = vỡ, làm vỡ, gãy
breakfast /'breikf∂st/ = bữa điểm tâm
great /greit/ = vĩ đại
2. Nhóm ee(-)
Những từ có tận cùng bằng ee hay ee với một phụ âm hay hai phụ âm:
Ex:
bee /bi:/ = con ong
beet /bi:t/ = củ cải đường
tree /tri:/ = cây
green /gri:n/ = xanh lục, chưa có kinh nghiệm
3. Nhóm -e
Một số từ thông dụng:
be /bi:/
she /∫i:/
we /wi:/
evil /'i:vl/
Egypt /i:dzipt/
secret /'si:krit/